Đọc nhanh: 珠宝估价 (châu bảo cổ giá). Ý nghĩa là: Ðánh giá đồ trang sức Ðịnh giá đồ trang sức.
Ý nghĩa của 珠宝估价 khi là Danh từ
✪ Ðánh giá đồ trang sức Ðịnh giá đồ trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝估价
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 珠宝店
- cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 明珠 玮宝
- minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这颗 珠宝 非常 明亮
- Viên ngọc này rất sáng bóng.
- 珠宝 衬托 了 她 的 衣服
- Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 我 估个 价给 你
- Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠宝估价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠宝估价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
估›
宝›
珠›