Đọc nhanh: 现做 (hiện tố). Ý nghĩa là: mới làm, để làm (thức ăn) tại chỗ. Ví dụ : - 我听说有现做煎蛋卷哦 Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
Ý nghĩa của 现做 khi là Động từ
✪ mới làm
freshly-made
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
✪ để làm (thức ăn) tại chỗ
to make (food) on the spot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现做
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 我们 用 现有 的 材料 做饭
- Chúng ta dùng nguyên liệu sẵn để nấu ăn.
- 我要 前往 现场 亲自 做 水质 测试
- Tôi sẽ đến đó và tự kiểm tra chất lượng nước của mình.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 现吃现 做
- ăn ngay làm ngay
- 我 现在 就 去 做
- Tôi đi làm bây giờ đây.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他 现在 在 做作业
- Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.
- 你 现在 在 哪儿 做事
- anh hiện đang công tác tại đâu?
- 这 是 现 做 的 菜
- Đây là món ăn vừa mới làm.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
现›