Đọc nhanh: 环行 (hoàn hành). Ý nghĩa là: đi vòng; đi đường vòng. Ví dụ : - 环行电车 xe điện đi vòng. - 环行公路 đi đường vòng. - 环行一周 đánh một vòng; đi một vòng
Ý nghĩa của 环行 khi là Động từ
✪ đi vòng; đi đường vòng
绕着圈子走
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 环行 一周
- đánh một vòng; đi một vòng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 环球旅行
- du lịch vòng quanh trái đất
- 环行 一周
- đánh một vòng; đi một vòng
- 沿 环线 行驶
- theo đường vòng này mà đi.
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 我 的 梦想 是 环球旅行
- Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
行›