Đọc nhanh: 环形交叉 (hoàn hình giao xoa). Ý nghĩa là: vòng xoay; bùng binh.
Ý nghĩa của 环形交叉 khi là Danh từ
✪ vòng xoay; bùng binh
平面交叉的一种两条或两条以上的道路相交时,通过交叉路口的车辆一律绕环岛单向环形行驶,再转入所去的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形交叉
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 这是 一个 环形 灯
- Đây là một cái đèn vòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环形交叉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环形交叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
叉›
形›
环›