Đọc nhanh: 环法自行车赛 (hoàn pháp tự hành xa tái). Ý nghĩa là: Đua xe đạp Tour de France.
Ý nghĩa của 环法自行车赛 khi là Danh từ
✪ Đua xe đạp Tour de France
Tour de France cycle race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环法自行车赛
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 你 可以 去 租 自行车
- Bạn có thể đi thuê xe đạp.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环法自行车赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环法自行车赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
环›
自›
行›
赛›
车›