社会环境 shèhuì huánjìng

Từ hán việt: 【xã hội hoàn cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社会环境" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã hội hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Môi trường xã hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社会环境 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 社会环境 khi là Danh từ

Môi trường xã hội

社会环境有狭义和广义之分。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会环境

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 越南 yuènán shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù

    - Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 这个 zhègè shè 关注 guānzhù 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.

  • - 社会 shèhuì 面临 miànlín 环保 huánbǎo 危机 wēijī

    - Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • - 她们 tāmen 活动 huódòng 改善 gǎishàn 社区 shèqū 环境 huánjìng

    - Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.

  • - 物业 wùyè 负责 fùzé 社区 shèqū 环境 huánjìng 维护 wéihù

    - Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.

  • - 环保 huánbǎo shì 社会 shèhuì de 焦点 jiāodiǎn

    - Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.

  • - 喜欢 xǐhuan 渔利 yúlì 社会 shèhuì de 困境 kùnjìng

    - Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社会环境

Hình ảnh minh họa cho từ 社会环境

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会环境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao