Đọc nhanh: 社会环境 (xã hội hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Môi trường xã hội.
Ý nghĩa của 社会环境 khi là Danh từ
✪ Môi trường xã hội
社会环境有狭义和广义之分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会环境
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 这个 社 关注 环境保护
- Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 她们 活动 以 改善 社区 环境
- Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会环境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会环境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
境›
环›
社›