Đọc nhanh: 王叔文 (vương thúc văn). Ý nghĩa là: Wang Shuwen (735-806), học giả nổi tiếng thời Đường, kỳ thủ và chính trị gia cờ vây, người lãnh đạo cuộc Cải cách Yongzhen thất bại 永貞革新 | 永贞革新 năm 805.
Ý nghĩa của 王叔文 khi là Danh từ
✪ Wang Shuwen (735-806), học giả nổi tiếng thời Đường, kỳ thủ và chính trị gia cờ vây, người lãnh đạo cuộc Cải cách Yongzhen thất bại 永貞革新 | 永贞革新 năm 805
Wang Shuwen (735-806), famous Tang dynasty scholar, Go player and politician, a leader of failed Yongzhen Reform 永貞革新|永贞革新 [YǒngzhēnGéxīn] of 805
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王叔文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 每年 我 都 去 看文 叔叔
- Mỗi năm tôi đều đến thăm chú Văn.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 王东 教授 就职 于 烟台 大学 中文系
- Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王叔文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王叔文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叔›
文›
王›