Đọc nhanh: 王太后 (vương thái hậu). Ý nghĩa là: Thái hậu (ở Châu Âu), Mẹ hoàng hậu, nữ hoàng góa bụa.
Ý nghĩa của 王太后 khi là Danh từ
✪ Thái hậu (ở Châu Âu)
Queen Dowager (in Europe)
✪ Mẹ hoàng hậu
Queen mother
✪ nữ hoàng góa bụa
widowed queen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王太后
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 王太太
- vợ ông Vương
- 国王 和 王后 已经 逃跑
- Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 小王 太 年轻 , 喜欢 表现
- Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 我 把 小王 甩 在 了 后面
- Tôi đã bỏ lại Tiểu Vương ở phía sau.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王太后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王太后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
太›
王›