玉龙雪山 yùlóng xuěshān

Từ hán việt: 【ngọc long tuyết sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玉龙雪山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọc long tuyết sơn). Ý nghĩa là: Núi Yulong hay Ngọc rồng ở Lệ Giang | , tây bắc Vân Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玉龙雪山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玉龙雪山 khi là Danh từ

Núi Yulong hay Ngọc rồng ở Lệ Giang 麗江 | 丽江, tây bắc Vân Nam

Mt Yulong or Jade dragon in Lijiang 麗江|丽江, northwest Yunnan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉龙雪山

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 龙山文化 lóngshānwénhuà

    - văn hoá Long Sơn

  • - 漫漫 mànmàn 白雪 báixuě 覆盖 fùgài zhe 山野 shānyě

    - Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.

  • - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • - 大龙湫 dàlóngqiū ( 瀑布 pùbù míng zài 浙江 zhèjiāng 雁荡山 yàndàngshān )

    - Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

  • - 更喜 gèngxǐ 岷山 mínshān 千里 qiānlǐ xuě 三军 sānjūn 过后 guòhòu jǐn 开颜 kāiyán

    - vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 这个 zhègè 雪山 xuěshān 适合 shìhé 滑雪 huáxuě

    - Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.

  • - 山当 shāndāng bèi xuě 覆盖 fùgài le

    - Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.

  • - 新雪覆 xīnxuěfù zài 山坡 shānpō shàng

    - Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.

  • - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • - 雪后 xuěhòu de 山谷 shāngǔ 幻化成 huànhuàchéng le 一个 yígè 奇特 qítè de 琉璃 liúli 世界 shìjiè

    - những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 终年 zhōngnián 积雪 jīxuě de 高山 gāoshān

    - núi cao tuyết phủ quanh năm

  • - 山顶 shāndǐng de 积雪 jīxuě 融解 róngjiě le

    - tuyết trên đỉnh núi tan rồi.

  • - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • - 山上 shānshàng de xuě hái 没有 méiyǒu 化哩 huàlī

    - tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玉龙雪山

Hình ảnh minh họa cho từ 玉龙雪山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉龙雪山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao