Đọc nhanh: 猪牛颈部肉 (trư ngưu cảnh bộ nhụ). Ý nghĩa là: nọng.
Ý nghĩa của 猪牛颈部肉 khi là Danh từ
✪ nọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪牛颈部肉
- 猪肉 胀库
- thịt heo đầy kho.
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 这块 牛肉 肉质 鲜嫩
- Miếng thịt bò này mềm.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 牛肉 很 好吃
- Thịt bò rất ngon.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 我 买 一斤 牛肉
- Tôi mua nửa cân thịt bò.
- 厨师 正在 炮 牛肉
- Đầu bếp đang xào thịt bò.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 颈部 的 肌肉 很 紧
- Cơ bắp ở gáy rất căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪牛颈部肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪牛颈部肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
猪›
⺼›
肉›
部›
颈›