Đọc nhanh: 群魔乱舞 (quần ma loạn vũ). Ý nghĩa là: quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị).
Ý nghĩa của 群魔乱舞 khi là Thành ngữ
✪ quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị)
形容一群坏人猖狂活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群魔乱舞
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群魔乱舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群魔乱舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
群›
舞›
魔›