Đọc nhanh: 独山子 (độc sơn tử). Ý nghĩa là: Quận Dushanzi (tiếng Duy Ngô Nhĩ: Maytagh Rayoni) của thành phố Qaramay 克拉瑪依市 | 克拉玛依市, Tân Cương.
Ý nghĩa của 独山子 khi là Danh từ
✪ Quận Dushanzi (tiếng Duy Ngô Nhĩ: Maytagh Rayoni) của thành phố Qaramay 克拉瑪依市 | 克拉玛依市, Tân Cương
Dushanzi district (Uighur: Maytagh Rayoni) of Qaramay City 克拉瑪依市|克拉玛依市 [Kè lā mǎ yī shì], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独山子
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 独立 山巅 的 苍松
- Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 独生子
- con một
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 山上 有 好多 菌子
- Trên núi có rất nhiều nấm.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独山子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独山子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
山›
独›