Đọc nhanh: 独在异乡为异客 (độc tại dị hương vi dị khách). Ý nghĩa là: một người lạ ở một vùng đất lạ (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维).
Ý nghĩa của 独在异乡为异客 khi là Từ điển
✪ một người lạ ở một vùng đất lạ (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维)
a stranger in a strange land (from a poem by Wang Wei 王維|王维 [Wáng Wéi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独在异乡为异客
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 客死 异域
- chết nơi đất khách quê người.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 行为 怪异
- hành vi kỳ lạ
- 化为 异物
- đã ra người thiên cổ
- 那 行为 很 妖异
- Hành động đó rất quái dị.
- 他 的 行为 异常
- Hành vi của anh ấy khác thường.
- 他 的 行为 颇 怪异
- Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独在异乡为异客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独在异乡为异客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
乡›
在›
客›
异›
独›