Đọc nhanh: 狠狠 (ngận ngận). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết. Ví dụ : - 他狠狠地批评了我。 Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.. - 他狠狠地责骂了她。 Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.. - 她狠狠地责备了自己。 Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.
Ý nghĩa của 狠狠 khi là Phó từ
✪ nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết
表示凶狠或严厉
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 他 狠狠 地 责骂 了 她
- Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.
- 她 狠狠 地 责备 了 自己
- Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狠狠
✪ 恶狠狠 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠狠
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 狠 了 心
- Đành lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 父母 对 孩子 很狠
- Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠狠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狠›