狠狠 hěn hěn

Từ hán việt: 【ngận ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狠狠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận ngận). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.. - 。 Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.. - 。 Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狠狠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 狠狠 khi là Phó từ

nghiêm khắc; mãnh liệt; dữ tợn; ráo riết

表示凶狠或严厉

Ví dụ:
  • - 狠狠 hěnhěn 批评 pīpíng le

    - Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.

  • - 狠狠 hěnhěn 责骂 zémà le

    - Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.

  • - 狠狠 hěnhěn 责备 zébèi le 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狠狠

恶狠狠 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - gǒu 恶狠狠 èhěnhěn 吠叫 fèijiào

    - Con chó sủa một cách dữ tợn.

  • - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠狠

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

  • - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • - hěn le xīn

    - Đành lòng.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 心肠 xīncháng 狠毒 hěndú

    - tâm địa độc ác

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 发狠 fāhěn 读书 dúshū

    - quyết tâm học tập

  • - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

  • - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • - 眼睛 yǎnjing shè chū 两道 liǎngdào 凶狠 xiōnghěn de 寒光 hánguāng

    - đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.

  • - 阴险 yīnxiǎn 狠毒 hěndú de 家伙 jiāhuo

    - tên nham hiểm độc ác

  • - 狠命 hěnmìng 追赶 zhuīgǎn

    - cố sức theo đuổi.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 很狠 hěnhěn

    - Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • - 敌人 dírén 狠命 hěnmìng 逃跑 táopǎo

    - quân địch chạy thục mạng.

  • - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

  • - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狠狠

Hình ảnh minh họa cho từ 狠狠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao