Đọc nhanh: 狠命 (ngận mệnh). Ý nghĩa là: hết sức; cố sức; liều mạng; thục mạng; liều lĩnh, đang tay. Ví dụ : - 狠命追赶 cố sức theo đuổi.. - 敌人狠命地逃跑。 quân địch chạy thục mạng.
Ý nghĩa của 狠命 khi là Phó từ
✪ hết sức; cố sức; liều mạng; thục mạng; liều lĩnh
用尽全力;拼命
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
✪ đang tay
下定决心不顾一切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠命
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 致命伤
- vết thương chết người
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
狠›