Đọc nhanh: 狄仁杰 (địch nhân kiệt). Ý nghĩa là: Di Renjie (607-700), chính trị gia triều Đường, tể tướng dưới thời Wu Zetian, sau này là anh hùng của huyền thoại, bậc thầy thẩm phán Dee, hay còn gọi là Sherlock Holmes của Trung Quốc, trong cuốn tiểu thuyết Ba vụ án giết người được giải quyết bởi Judge Dee 狄公案 được dịch bởi nhà sinologist người Hà Lan R. H. van Gulik 高羅珮 | 高罗佩.
Ý nghĩa của 狄仁杰 khi là Danh từ
✪ Di Renjie (607-700), chính trị gia triều Đường, tể tướng dưới thời Wu Zetian, sau này là anh hùng của huyền thoại
Di Renjie (607-700), Tang dynasty politician, prime minister under Wu Zetian, subsequently hero of legends
✪ bậc thầy thẩm phán Dee, hay còn gọi là Sherlock Holmes của Trung Quốc, trong cuốn tiểu thuyết Ba vụ án giết người được giải quyết bởi Judge Dee 狄公案 được dịch bởi nhà sinologist người Hà Lan R. H. van Gulik 高羅珮 | 高罗佩
master sleuth Judge Dee, aka Chinese Sherlock Holmes, in novel Three murder cases solved by Judge Dee 狄公案 [Di2gōngàn] translated by Dutch sinologist R.H. van Gulik 高羅珮|高罗佩 [GāoLuópèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狄仁杰
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 是 杰里米
- Đây là về Jeremy.
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 所以 你 要 开车 到 康乃狄克 州 买 ?
- Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 如若 给 以 发展 的 机会 , 她 是 很 可能 会 成为 一个 杰出 的 艺术家 的
- Nếu được cơ hội phát triển, cô ấy có khả năng trở thành một nghệ sĩ nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狄仁杰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狄仁杰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
杰›
狄›