狄公案 dí gōng'àn

Từ hán việt: 【địch công án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狄公案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch công án). Ý nghĩa là: Dee Gong An (hay Judge Dee's) Vụ án, giả tưởng thế kỷ 18 có chính trị gia triều đại nhà Đường Di Renjie | là bậc thầy, được R. H. van Gulik dịch là Ba vụ án giết người do thẩm phán Dee giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狄公案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狄公案 khi là Danh từ

Dee Gong An (hay Judge Dee's) Vụ án, giả tưởng thế kỷ 18 có chính trị gia triều đại nhà Đường Di Renjie 狄仁傑 | 狄仁杰 là bậc thầy, được R. H. van Gulik dịch là Ba vụ án giết người do thẩm phán Dee giải quyết

Dee Gong An (or Judge Dee's) Cases, 18th century fantasy featuring Tang dynasty politician Di Renjie 狄仁傑|狄仁杰 [Di2 Rén jié] as master sleuth, translated by R.H. van Gulik as Three Murder Cases Solved by Judge Dee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狄公案

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 秉公 bǐnggōng 断案 duànàn

    - xử án theo lẽ công

  • - 公案 gōngàn 小说 xiǎoshuō

    - tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.

  • - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 责成 zéchéng 公安部门 gōngānbùmén 迅速 xùnsù 破案 pòàn

    - giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.

  • - 公司 gōngsī 作出 zuòchū le 最终 zuìzhōng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.

  • - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn 方案 fāngàn

    - Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.

  • - 公司 gōngsī 提出 tíchū le 建厂 jiànchǎng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狄公案

Hình ảnh minh họa cho từ 狄公案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狄公案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Dí , Tì
    • Âm hán việt: Thích , Địch
    • Nét bút:ノフノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHF (大竹火)
    • Bảng mã:U+72C4
    • Tần suất sử dụng:Cao