特殊教育 tèshū jiàoyù

Từ hán việt: 【đặc thù giáo dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特殊教育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc thù giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục đặc biệt, giáo dục nhu cầu đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特殊教育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特殊教育 khi là Danh từ

giáo dục đặc biệt

special education

giáo dục nhu cầu đặc biệt

special-needs education

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特殊教育

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 羟基 qiǎngjī 具有 jùyǒu 特殊 tèshū 性质 xìngzhì

    - Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 心脏 xīnzàng

    - Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.

  • - 总是 zǒngshì wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 烦恼 fánnǎo

    - Cô luôn phiền muộn về việc học của con.

  • - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • - 教育厅 jiàoyùtīng 管理 guǎnlǐ 教育 jiàoyù

    - Sở Giáo dục quản lý giáo dục.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特殊教育

Hình ảnh minh họa cho từ 特殊教育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特殊教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao