Đọc nhanh: 特别划线支票 (đặc biệt hoa tuyến chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc gạch chéo đặc biệt.
Ý nghĩa của 特别划线支票 khi là Danh từ
✪ Séc gạch chéo đặc biệt
支票正面有两道平行线,平行线中间记有特定的银行或其他金融机构名称,付款银行必须将款划到支票上所载明的银行或其他金融机构帐上的支票。如果该特定的银行委托另一家银行办理收款,可在支票上再作特别背书,并注明代理收款。除此以外,支票上如有两个特别划线,分别载明不同的银行名称,除非从两个特别划线上可以判明属于委托代理关系,付款银行因无法处理,得拒绝付款。英国票据法规定,在支票上横跨票面记有一个银行名称而没有划平行线的,也是特别划线支票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别划线支票
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别划线支票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别划线支票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
别›
支›
特›
票›
线›