Đọc nhanh: 合同的签订 (hợp đồng đích thiêm đính). Ý nghĩa là: Sự ký kết hợp đồng.
Ý nghĩa của 合同的签订 khi là Danh từ
✪ Sự ký kết hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的签订
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 合同 上 有 不同 的 规定
- Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 合同 需要 本人 亲自 签署
- Hợp đồng cần được chính người đó ký.
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 公司 签订 销售 合同
- Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 我们 秘密 签订 了 这份 合同
- Chúng tôi đã bí mật ký kết hợp đồng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合同的签订
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同的签订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
的›
签›
订›