物货列车 wù huò lièchē

Từ hán việt: 【vật hoá liệt xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "物货列车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vật hoá liệt xa). Ý nghĩa là: Tầu chở hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 物货列车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 物货列车 khi là Danh từ

Tầu chở hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物货列车

  • - 仓库 cāngkù 漫满 mànmǎn le 货物 huòwù

    - Kho chứa đầy hàng hóa.

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - qǐng 注意 zhùyì 列车 lièchē 即将 jíjiāng 发车 fāchē

    - Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē shàng yǒu 餐车 cānchē ma

    - Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?

  • - 货物 huòwù 搬走 bānzǒu

    - Chuyển dọn hàng hoá đi

  • - 物流 wùliú 部门 bùmén 已经 yǐjīng 货物 huòwù 到位 dàowèi

    - Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 货车 huòchē 载满了 zàimǎnle 货物 huòwù

    - Xe tải chở đầy hàng hóa.

  • - 货运 huòyùn 列车 lièchē shàng 没有 méiyǒu 旅客 lǚkè 车厢 chēxiāng

    - Không có toa khách trên tàu chở hàng.

  • - 他盘 tāpán 货物 huòwù dào 车上 chēshàng

    - Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.

  • - 这辆 zhèliàng 车装 chēzhuāng 不满 bùmǎn 货物 huòwù

    - Xe này chất không đầy hàng hóa.

  • - 叉车 chāchē 可以 kěyǐ 升降 shēngjiàng 货物 huòwù

    - Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.

  • - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • - 火车 huǒchē 运来了 yùnláile 大批 dàpī 货物 huòwù

    - xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.

  • - 卡车 kǎchē 运送 yùnsòng le 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.

  • - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • - 游击队 yóujīduì 截获 jiéhuò le 敌军 díjūn de 一列 yīliè 货车 huòchē

    - đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.

  • - 这个 zhègè 卡车 kǎchē 能装 néngzhuāng 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.

  • - 用户 yònghù 可以 kěyǐ 随时 suíshí 检查 jiǎnchá 购物车 gòuwùchē zhōng de 货品 huòpǐn

    - Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 物货列车

Hình ảnh minh họa cho từ 物货列车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物货列车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao