列车调度员 lièchē diàodù yuán

Từ hán việt: 【liệt xa điệu độ viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "列车调度员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt xa điệu độ viên). Ý nghĩa là: Nhân viên điều độ xe hỏa.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 列车调度员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 列车调度员 khi là Danh từ

Nhân viên điều độ xe hỏa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车调度员

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - shì 联邦调查局 liánbāngdiàochájú de 探员 tànyuán

    - Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 调节 tiáojié 速度 sùdù 确保安全 quèbǎoānquán

    - Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.

  • - 善于 shànyú 调度 diàodù

    - Giỏi điều hành

  • - yòng 制度 zhìdù 员工 yuángōng

    - Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - qǐng 注意 zhùyì 列车 lièchē 即将 jíjiāng 发车 fāchē

    - Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē shàng yǒu 餐车 cānchē ma

    - Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?

  • - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • - 特快 tèkuài 列车 lièchē

    - xe tốc hành

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 很快 hěnkuài

    - Chuyến tàu này rất nhanh.

  • - 列车 lièchē 徐徐 xúxú 开动 kāidòng

    - đoàn tàu từ từ lăn bánh

  • - 列车 lièchē 准时 zhǔnshí dào zhàn

    - Tàu vào ga đúng giờ.

  • - 列车 lièchē gǎi diǎn 运行 yùnxíng

    - đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.

  • - zhè 列车 lièchē 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.

  • - 列车 lièchē 马上 mǎshàng 要开 yàokāi le

    - Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē hái zhàn

    - Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.

  • - 列车 lièchē xiàng 北京 běijīng 进发 jìnfā

    - tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.

  • - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 列车调度员

Hình ảnh minh họa cho từ 列车调度员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列车调度员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao