bào

Từ hán việt: 【bạo.bộc.bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo.bộc.bạc). Ý nghĩa là: nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ, đột ngột; bất ngờ, chiên; nổ; nhúng; xào nhanh. Ví dụ : - 。 Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.. - 。 Pháo trúc nổ vang dữ dội.. - 。 Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nổ tung; vỡ tung; bùng lên; phát nổ

突然地破开,一般力量或者声音很大

Ví dụ:
  • - 气球 qìqiú 突然 tūrán bào le

    - Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.

  • - 爆竹 bàozhú 猛地 měngde 爆响 bàoxiǎng

    - Pháo trúc nổ vang dữ dội.

đột ngột; bất ngờ

事情或者情况突然发生或者出现

Ví dụ:
  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

chiên; nổ; nhúng; xào nhanh

一种做菜方法

Ví dụ:
  • - kuài ròu bào 一下 yīxià

    - Nhanh đem thịt chiên một chút.

  • - 油热 yóurè 可以 kěyǐ 爆肉 bàoròu

    - Dầu nóng là có thể chiên thịt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 爆了

Cái gì nổ tung

Ví dụ:
  • - 车胎 chētāi bào le

    - Lốp xe nổ tung rồi.

  • - 电池 diànchí bào le

    - Pin phát nổ rồi.

爆 + Tân ngữ

Chiên/nhúng/nổ cái gì

Ví dụ:
  • - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 爆米花 bàomǐhuā

    - Tôi thích xem nổ bỏng ngô.

So sánh, Phân biệt với từ khác

爆 vs 爆炸

Giải thích:

Chủ thể của "" và "" có thể là bom đạn, nhưng chủ thể của "" còn có thể là sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 起爆 qǐbào yào

    - châm thuốc nổ.

  • - 车胎 chētāi bào le

    - Lốp xe nổ tung rồi.

  • - 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì

    - lắp đặt kíp nổ

  • - 找到 zhǎodào 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì le

    - Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - 爆破 bàopò 大王 dàiwáng

    - vua đánh mìn; vua đánh bọc phá

  • - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • - 一声 yīshēng 爆竹 bàozhú 迎新春 yíngxīnchūn

    - Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.

  • - 爆竹 bàozhú 猛地 měngde 爆响 bàoxiǎng

    - Pháo trúc nổ vang dữ dội.

  • - 库房 kùfáng 管理 guǎnlǐ yào 规范 guīfàn 易燃易爆 yìrányìbào 乱放 luànfàng

    - Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爆

Hình ảnh minh họa cho từ 爆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao