Đọc nhanh: 煽诱 (phiến dụ). Ý nghĩa là: xúi bẩy; mê hoặc.
Ý nghĩa của 煽诱 khi là Động từ
✪ xúi bẩy; mê hoặc
煽惑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽诱
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 煽动
- kích động.
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 诱人 的 春景
- cảnh xuân hấp dẫn
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煽诱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煽诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煽›
诱›