Đọc nhanh: 照相馆 (chiếu tướng quán). Ý nghĩa là: phòng ảnh.
Ý nghĩa của 照相馆 khi là Danh từ
✪ phòng ảnh
photo studio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照相馆
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 拍照 时 的 姿势 相当 自然
- Tư thế đứng của anh ấy hơi cứng nhắc.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 明天 准备 去 照相
- Ngày mai chuẩn bị đi chụp ảnh.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
- 我们 一起 去 照相
- Chúng ta cùng đi chụp ảnh.
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照相馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照相馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
相›
馆›