• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
  • Pinyin: Guǐ
  • Âm hán việt: Quỹ
  • Nét bút:丨フ一一ノフ丶丨丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日咎
  • Thương hiệt:AHOR (日竹人口)
  • Bảng mã:U+6677
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 晷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỹ). Bộ Nhật (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: bóng mặt trời, Bóng mặt trời., Bóng mặt trời, nhật ảnh, Đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc, Thời gian, thì giờ. Từ ghép với : Cả ngày không có thì giờ rỗi, Nhật quĩ, Nguyệt quĩ, Đồng hồ mặt trời, “nhật quỹ” . § Còn gọi là “nhật quy” . Chi tiết hơn...

Quỹ

Từ điển phổ thông

  • bóng mặt trời

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng mặt trời.
  • Dùng cái nêu đo bóng mặt trời, nay gọi cái đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc là nhật quỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bóng mặt trời

- Cả ngày không có thì giờ rỗi

- Nhật quĩ

- Nguyệt quĩ

* ② Cây nêu đo bóng mặt trời, đồng hồ mặt trời

- Đồng hồ mặt trời

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bóng mặt trời, nhật ảnh
* Đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc

- “nhật quỹ” . § Còn gọi là “nhật quy” .

* Thời gian, thì giờ

- “nhật vô hạ quỹ” cả ngày không có thì giờ rỗi.