Đọc nhanh: 热脸贴冷屁股 (nhiệt kiểm thiếp lãnh thí cổ). Ý nghĩa là: bị hắt hủi mặc dù thể hiện ý định tốt, thể hiện tình cảm ấm áp nhưng gặp phải sự quở trách lạnh lùng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 热脸贴冷屁股 khi là Danh từ
✪ bị hắt hủi mặc dù thể hiện ý định tốt
to be snubbed despite showing good intentions
✪ thể hiện tình cảm ấm áp nhưng gặp phải sự quở trách lạnh lùng (thành ngữ)
to show warm feelings but meet with cold rebuke (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热脸贴冷屁股
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热脸贴冷屁股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热脸贴冷屁股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
屁›
热›
股›
脸›
贴›