Đọc nhanh: 热带风暴 (nhiệt đới phong bạo). Ý nghĩa là: bão nhiệt đới. Ví dụ : - 热带风暴正向 Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
Ý nghĩa của 热带风暴 khi là Danh từ
✪ bão nhiệt đới
tropical storm
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带风暴
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热带风暴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热带风暴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
暴›
热›
风›