Đọc nhanh: 烽火四起 (phong hoả tứ khởi). Ý nghĩa là: ngọn lửa chiến tranh khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh.
Ý nghĩa của 烽火四起 khi là Thành ngữ
✪ ngọn lửa chiến tranh khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh
the fire of war in all four directions (idiom); the confusion of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽火四起
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 那些 是 烽火台
- Đó là những phong hỏa đài.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 狼烟四起
- bốn bề đốt khói báo động.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烽火四起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烽火四起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
火›
烽›
起›