Đọc nhanh: 烈属 (liệt thuộc). Ý nghĩa là: gia đình liệt sĩ. Ví dụ : - 优待烈属。 đãi ngộ gia đình liệt sĩ. - 烈属优抚金。 Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
Ý nghĩa của 烈属 khi là Danh từ
✪ gia đình liệt sĩ
烈士家属
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈属
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 烈属 的 生活 需要 更 多 关怀
- Đời sống của gia đình liệt sĩ cần nhiều sự quan tâm hơn.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 政府 帮助 烈属 解决困难
- Chính phủ giúp đỡ gia đình liệt sĩ giải quyết khó khăn.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
烈›