Đọc nhanh: 烂果 (lạn quả). Ý nghĩa là: Quả giập nát, quả chín nẫu.
Ý nghĩa của 烂果 khi là Danh từ
✪ Quả giập nát, quả chín nẫu
《烂果》是近现代诗人闻一多创作的一首现代诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 苹果 烂 了
- Táo bị thối rồi.
- 水果 放久 了 会 腐烂
- Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.
- 这 苹果 已经 腐烂 了
- Quả táo này đã thối nát.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 那堆 水果 都 很烂 , 不能 吃 了
- Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
烂›