Đọc nhanh: 点着 (điểm trứ). Ý nghĩa là: đốt; nhóm (lửa), châm; nhen, chấm. Ví dụ : - 花炮点着了,刺 刺 地直冒火星。 pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
Ý nghĩa của 点着 khi là Động từ
✪ đốt; nhóm (lửa)
放火点;点...
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
✪ châm; nhen
点燃
✪ chấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点着
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 我 还 盼 着 有点 语言障碍 呢
- Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.
- 着眼点
- điểm quan sát
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 汤里 着 点儿 盐
- Cho một ít muối vào canh
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 明星 点缀着 夜空
- Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
着›