点收 diǎn shōu

Từ hán việt: 【điểm thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm thu). Ý nghĩa là: kiểm nhận; nghiệm thu, duyệt nhận. Ví dụ : - kiểm nhận theo hoá đơn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点收 khi là Động từ

kiểm nhận; nghiệm thu

接收货物或财产时一件件地查点

Ví dụ:
  • - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

duyệt nhận

检查后收下 (多用于书信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点收

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - àn 清单 qīngdān 点收 diǎnshōu

    - kiểm nhận theo hoá đơn

  • - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu yào 收敛 shōuliǎn 一点 yìdiǎn

    - Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.

  • - zhè 不过 bùguò shì de 一点 yìdiǎn 意思 yìsī jiù 收下 shōuxià ba

    - Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!

  • - 赶紧 gǎnjǐn 继续 jìxù 魔幻 móhuàn 之旅 zhīlǚ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hãy quay trở lại cuộc hành trình kỳ diệu và kết thúc.

  • - 这点 zhèdiǎn 意思 yìsī jiù 收下 shōuxià ba

    - Chút tấm lòng này bạn nhận lấy đi.

  • - yào dài de 东西 dōngxī 早点儿 zǎodiǎner 收拾 shōushí hǎo 不要 búyào 临时 línshí 张罗 zhāngluo

    - đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.

  • - 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.

  • - 收集 shōují le 点滴 diǎndī de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập thông tin nhỏ.

  • - diào 点儿 diǎner le kuài shōu 衣服 yīfú ba

    - mưa lác đác rồi, mau đi lấy đồ đi!

  • - zài 收集 shōují 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 信息 xìnxī

    - Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.

  • - 点击 diǎnjī 自己 zìjǐ de 头像 tóuxiàng 可以 kěyǐ 输入 shūrù 邮箱 yóuxiāng 收取 shōuqǔ 信息 xìnxī

    - bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点收

Hình ảnh minh họa cho từ 点收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao