炮舰外交 pàojiàn wàijiāo

Từ hán việt: 【pháo hạm ngoại giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炮舰外交" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháo hạm ngoại giao). Ý nghĩa là: chính sách pháo hạm (chính sách ngoại giao hậu thuẫn bằng vũ lực).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炮舰外交 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炮舰外交 khi là Danh từ

chính sách pháo hạm (chính sách ngoại giao hậu thuẫn bằng vũ lực)

指为达到侵略、扩张的目的而推行的以武力作后盾的外交政策也叫炮舰政策

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮舰外交

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 外交 wàijiāo 用语 yòngyǔ

    - thuật ngữ ngoại giao

  • - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • - yǒu 外交 wàijiāo 豁免权 huòmiǎnquán

    - Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - 外交部办公厅 wàijiāobùbàngōngtīng 事务 shìwù duō

    - Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 内外交困 nèiwàijiāokùn

    - trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.

  • - 外面 wàimiàn rán 响起 xiǎngqǐ 一阵 yīzhèn 鞭炮声 biānpàoshēng

    - Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.

  • - 他们 tāmen zài 野外 yěwài pào 玉米 yùmǐ

    - Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.

  • - 外向 wàixiàng de rén 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Người hướng ngoại thích kết bạn.

  • - 姐姐 jiějie 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.

  • - zài 战争 zhànzhēng zhōng 外交关系 wàijiāoguānxì 变得复杂 biàndefùzá

    - Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.

  • - 我们 wǒmen de 炮艇 pàotǐng 逼近 bījìn 敌舰 díjiàn 猛烈 měngliè 开火 kāihuǒ

    - pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội

  • - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • - shì 法国 fǎguó 外交官 wàijiāoguān

    - Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp

  • - 外交部 wàijiāobù 发言人 fāyánrén

    - người phát ngôn Bộ Ngoại Giao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炮舰外交

Hình ảnh minh họa cho từ 炮舰外交

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炮舰外交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
    • Bảng mã:U+8230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao