Đọc nhanh: 遍地开花 (biến địa khai hoa). Ý nghĩa là: mọc lên như nấm; khắp nơi hoa nở; nở rộ (đầy những chuyện vui).
Ý nghĩa của 遍地开花 khi là Thành ngữ
✪ mọc lên như nấm; khắp nơi hoa nở; nở rộ (đầy những chuyện vui)
比喻好事情到处出现兴起,普遍开展,取得成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地开花
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遍地开花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍地开花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
开›
花›
遍›