Đọc nhanh: 滋蔓 (tư man). Ý nghĩa là: lan rộng; mọc lan ra. Ví dụ : - 湖中水藻滋蔓。 rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
Ý nghĩa của 滋蔓 khi là Động từ
✪ lan rộng; mọc lan ra
生长蔓延
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋蔓
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 滋养品
- đồ bổ; món ăn tẩm bổ
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 滋生事端
- gây chuyện
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 滋味 真崭
- mùi vị thật ngon.
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滋蔓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滋蔓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滋›
蔓›