Đọc nhanh: 逃跑 (đào bào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi. Ví dụ : - 越狱逃跑 vượt ngục trốn chạy
Ý nghĩa của 逃跑 khi là Động từ
✪ chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi
为躲避不利于自己的环境或事物而离开
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃跑
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 国王 和 王后 已经 逃跑
- Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 在 必要 的 情况 下 , 你 要 逃跑
- Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.
- 警察 阻止 了 他 逃跑
- Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.
- 那个 罪犯 携款 逃跑 了
- Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 布什 让 基地 组织 逃跑
- Bush để Al Qaeda trốn trên núi.
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跑›
逃›