逃跑 táopǎo

Từ hán việt: 【đào bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逃跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào bào). Ý nghĩa là: chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi. Ví dụ : - vượt ngục trốn chạy

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逃跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逃跑 khi là Động từ

chạy trốn; bỏ chạy; trốn khỏi

为躲避不利于自己的环境或事物而离开

Ví dụ:
  • - 越狱 yuèyù 逃跑 táopǎo

    - vượt ngục trốn chạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃跑

  • - pǎo le 伯米 bómǐ

    - Anh ây đã chạy một trăm mét.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 国王 guówáng 王后 wánghòu 已经 yǐjīng 逃跑 táopǎo

    - Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.

  • - 警方 jǐngfāng 乘匪 chéngfěi 逃跑 táopǎo 追捕 zhuībǔ

    - Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.

  • - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • - 越狱 yuèyù 逃跑 táopǎo

    - vượt ngục trốn chạy

  • - 私自 sīzì 逃跑 táopǎo

    - một mình chạy trốn.

  • - 敌人 dírén 狠命 hěnmìng 逃跑 táopǎo

    - quân địch chạy thục mạng.

  • - zài 必要 bìyào de 情况 qíngkuàng xià yào 逃跑 táopǎo

    - Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.

  • - 警察 jǐngchá 阻止 zǔzhǐ le 逃跑 táopǎo

    - Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.

  • - 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn 携款 xiékuǎn 逃跑 táopǎo le

    - Tên tội phạm đó mang tiền chạy trốn rồi.

  • - 后援 hòuyuán zài 后门 hòumén 就位 jiùwèi 以防 yǐfáng 有人 yǒurén 逃跑 táopǎo

    - Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.

  • - 布什 bùshí ràng 基地 jīdì 组织 zǔzhī 逃跑 táopǎo

    - Bush để Al Qaeda trốn trên núi.

  • - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逃跑

Hình ảnh minh họa cho từ 逃跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao