溃决 kuìjué

Từ hán việt: 【hội quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "溃决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội quyết). Ý nghĩa là: vỡ đê; vỡ bờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 溃决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 溃决 khi là Động từ

vỡ đê; vỡ bờ

大水冲开 (堤坝)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃决

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 冲决 chōngjué 罗网 luówǎng

    - chọc thủng mạng lưới.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 溃兵 kuìbīng

    - bại binh.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 毅然决然 yìránjuérán

    - kiên quyết.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溃决

Hình ảnh minh họa cho từ 溃决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溃决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao