Đọc nhanh: 港口建造 (cảng khẩu kiến tạo). Ý nghĩa là: Xây dựng bến cảng; bến tàu.
Ý nghĩa của 港口建造 khi là Động từ
✪ Xây dựng bến cảng; bến tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港口建造
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 这个 港口 是 天然港
- Cảng này là một cảng tự nhiên.
- 港口 有 货栈
- Cảng có kho chứa hàng.
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 这 条 铁路 直通 港口
- Đường sắt này thẳng tới cảng.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 他们 在 港口 建设 新 的 仓库
- Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 港口建造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 港口建造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
建›
港›
造›