Đọc nhanh: 清规 (thanh quy). Ý nghĩa là: thanh quy (qui tắc Phật giáo qui định cho tăng ni).
Ý nghĩa của 清规 khi là Danh từ
✪ thanh quy (qui tắc Phật giáo qui định cho tăng ni)
佛教规定的僧尼必须遵守的规则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清规
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
规›