Đọc nhanh: 清者自清 (thanh giả tự thanh). Ý nghĩa là: những người trong sạch thì dù không thanh minh cho mình cũng vẫn sẽ là người trong sạch.
Ý nghĩa của 清者自清 khi là Thành ngữ
✪ những người trong sạch thì dù không thanh minh cho mình cũng vẫn sẽ là người trong sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清者自清
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 你 要 清楚 自己 的 责任
- Bạn cần biết trách nhiệm của mình.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清者自清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清者自清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
者›
自›