Đọc nhanh: 清花工序 (thanh hoa công tự). Ý nghĩa là: khâu xử lý bông.
Ý nghĩa của 清花工序 khi là Danh từ
✪ khâu xử lý bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清花工序
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他花 了 很多 工夫
- Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 妈妈 是 一位 清洁工 人
- Mẹ là nhân viên tạp vụ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清花工序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清花工序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
序›
清›
花›