Đọc nhanh: 缓存 (hoãn tồn). Ý nghĩa là: (máy tính) bộ nhớ cache, bộ nhớ đệm.
Ý nghĩa của 缓存 khi là Danh từ
✪ (máy tính) bộ nhớ cache
(computing) cache
✪ bộ nhớ đệm
buffer memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 缓步
- đi thong thả
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
缓›