Đọc nhanh: 数量清点 (số lượng thanh điểm). Ý nghĩa là: Kiểm tra số lượng.
Ý nghĩa của 数量清点 khi là Động từ
✪ Kiểm tra số lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数量清点
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 清点 库藏 物资
- kiểm kê vật tư trong kho.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 清点 货品
- kiểm hàng hoá
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 请 在 盘点 时 记录 数量
- Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数量清点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数量清点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
清›
点›
量›