Đọc nhanh: 街道储蓄所 (nhai đạo trừ súc sở). Ý nghĩa là: Sở tiết kiệm đường phố.
Ý nghĩa của 街道储蓄所 khi là Danh từ
✪ Sở tiết kiệm đường phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街道储蓄所
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 这 条 街道 很 安静
- Con đường này rất yên tĩnh.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 街道 上 有 很多 商店
- Trên con đường có nhiều cửa hàng.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街道储蓄所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街道储蓄所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
所›
蓄›
街›
道›