火星撞地球 huǒxīng zhuàng dìqiú

Từ hán việt: 【hoả tinh chàng địa cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火星撞地球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tinh chàng địa cầu). Ý nghĩa là: cuộc đụng độ khiến cả hai bên tan nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火星撞地球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火星撞地球 khi là Danh từ

cuộc đụng độ khiến cả hai bên tan nát

clash that leaves both sides shattered

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火星撞地球

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - àn 地形 dìxíng 配备 pèibèi 火力 huǒlì

    - Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn 腾空而起 téngkōngérqǐ

    - Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.

  • - 热气球 rèqìqiú 慢慢 mànmàn 上升 shàngshēng le

    - Khinh khí cầu từ từ bay lên.

  • - 地球 dìqiú shàng 有七洲 yǒuqīzhōu

    - Có bảy châu lục trên trái đất.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 火苗 huǒmiáo 呼呼地 hūhūdì 往上 wǎngshàng mào

    - Ngọn lửa hừng hực bốc lên.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 月球 yuèqiú shì 地球 dìqiú de 卫星 wèixīng

    - Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.

  • - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 星球 xīngqiú

    - Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng

    - vệ tinh nhân tạo trái đất.

  • - 卫星 wèixīng rào zhe 地球 dìqiú 旋转 xuánzhuǎn

    - Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.

  • - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • - 花炮 huāpào 点着 diǎnzháo le 地直 dìzhí mào 火星 huǒxīng

    - pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.

  • - 人造卫星 rénzàowèixīng 围绕 wéirào zhe 地球 dìqiú 运转 yùnzhuàn

    - Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.

  • - 地球 dìqiú 只是 zhǐshì 宇宙 yǔzhòu zhōng 众多 zhòngduō 星球 xīngqiú zhōng de 一个 yígè

    - Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.

  • - 很快 hěnkuài 飞船 fēichuán 离开 líkāi le 地球 dìqiú 大家 dàjiā 俯视 fǔshì zhe 下面 xiàmiàn 这颗 zhèkē 燃烧 ránshāo zhe de 星球 xīngqiú

    - Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火星撞地球

Hình ảnh minh họa cho từ 火星撞地球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火星撞地球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao