Đọc nhanh: 淤滞 (ứ trệ). Ý nghĩa là: tắc nghẽn, kinh lạc, huyết mạch không thông (Đông y), ứ trệ. Ví dụ : - 疏通淤滞的河道。 khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
Ý nghĩa của 淤滞 khi là Động từ
✪ tắc nghẽn
(水道) 因泥沙沉积而不能畅通
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
✪ kinh lạc, huyết mạch không thông (Đông y)
中医指经络血脉等阻塞不通
✪ ứ trệ
淤积阻塞不能畅通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤滞
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 那 是 片 淤积 洲
- Đó là một mảnh đảo phù sa.
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 淤血
- tụ huyết; máu bầm.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淤滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淤滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淤›
滞›