Từ hán việt: 【tí.tích.tý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí.tích.tý). Ý nghĩa là: vo gạo. Ví dụ : - 。 Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vo gạo

淘米

Ví dụ:
  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai jiù 淅淅沥沥 xīxīlìlì 地下 dìxià 雨来 yǔlái

    - Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai jiù 淅淅沥沥 xīxīlìlì 地下 dìxià 雨来 yǔlái

    - Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淅

Hình ảnh minh họa cho từ 淅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích ,
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHL (水木竹中)
    • Bảng mã:U+6DC5
    • Tần suất sử dụng:Thấp