Đọc nhanh: 涵闸 (hàm áp). Ý nghĩa là: cống; cống ngầm; ống cống (chỉ cống tưới tiêu).
Ý nghĩa của 涵闸 khi là Danh từ
✪ cống; cống ngầm; ống cống (chỉ cống tưới tiêu)
涵洞和水闸的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵闸
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 双刀 电闸
- cầu dao điện
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 桥涵 ( 桥 和 涵洞 )
- cầu cống
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵闸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵闸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涵›
闸›