Đọc nhanh: 涨幅 (trướng bức). Ý nghĩa là: tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...). Ví dụ : - 物价涨幅不大。 vật giá tăng không nhiều.
Ý nghĩa của 涨幅 khi là Danh từ
✪ tốc độ tăng; biên độ tăng (vật giá...)
(物价等) 上涨的幅度
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨幅
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幅›
涨›